Discover millions of ebooks, audiobooks, and so much more with a free trial

Only $11.99/month after trial. Cancel anytime.

Common Legal Terms You Should Know: In Plain English and Vietnamese
Common Legal Terms You Should Know: In Plain English and Vietnamese
Common Legal Terms You Should Know: In Plain English and Vietnamese
Ebook313 pages4 hours

Common Legal Terms You Should Know: In Plain English and Vietnamese

Rating: 0 out of 5 stars

()

Read preview

About this ebook

Thousands of legal and non-legal words and phrases have been entered into this collection of terms used in court proceedings and other hearings focusing on criminal law and family law.
Terms used by law enforcement officers in the course of their investigations are also included.
In the special section under appendices, you will find many other useful terms in court cases involving alcohol and drug abuses, CSI's crime scene investigations by forensic professionals, domestic violence, DUI;s, firearmsm, jury trial, accidents and moving traffic violations. Basic Latin terms used by legal professionals are entered as well.
Still other "colorful expressions," namely, colloquial and slangs used by drug dealers and gangsters also find their way into this extensive collection.
LanguageEnglish
Release dateDec 27, 2010
ISBN9781426948145
Common Legal Terms You Should Know: In Plain English and Vietnamese
Author

Joseph Ph?m Xuân Vinh

For almost forty years Joseph Pham Xuan Vinh has been an English as Second Language (ESL) teacher, instructor, bilingual columnist and certified court interpreter and translator. He has travelled throughout the United States teaching court interpreter skill building classes. He graduated from the advanced course of teaching methodology sponsored by the US Defense Language Institute based in San Antonio, Texas and later taught at the Armed Forces Language School, Saigon, Vietnam.

Related to Common Legal Terms You Should Know

Related ebooks

Law For You

View More

Related articles

Reviews for Common Legal Terms You Should Know

Rating: 0 out of 5 stars
0 ratings

0 ratings0 reviews

What did you think?

Tap to rate

Review must be at least 10 words

    Book preview

    Common Legal Terms You Should Know - Joseph Ph?m Xuân Vinh

    Common Legal Terms

    You Should Know

    in plain English and Vietnamese

    Joseph Phạm Xuân Vinh

    Order this book online at www.trafford.com

    or email orders@trafford.com

    Most Trafford titles are also available at major online book retailers.

    © Copyright 2011 Joseph Phạm Xuân Vinh.

    All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system, or transmitted, in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording, or otherwise, without the written prior permission of the author.

    This compilation of common legal terms in english with equivalent translations into vietnamese is intended to serve as a quick reference for vietnamese court interpreters working in us courts. It is also a tool for candidates preparing for their interpreting certification exams. It is not, in any way, an exhaustive list.

    We disclaim all liability, either express or implied of any and all kinds whatsoever to the maximum extent allowed by law.

    Printed in the United States of America.

    isbn: 978-1-4269-4813-8 (sc)

    isbn: 978-1-4269-4814-5 (e)

    Trafford rev. 12/14/2010

    missing image file www.trafford.com

    North America & international

    toll-free: 1 888 232 4444 (USA & Canada)

    phone: 250 383 6864 fax: 812 355 4082

    Contents

    A a

    B b

    C c

    D d

    E e

    F f

    G g

    H h

    I i

    J j

    K k

    L l

    M m

    N n

    O o

    P p

    Q q

    R r

    S s

    T t

    U u

    V v

    W w

    XYZ xyz

    A a

    Abandonment (Chữ khác: Desertion)

    Child abandonment Sự bỏ rơi Sự ruồng bỏ Trốn tránh trách nhiệm đối với con cái

    Spousal abandonment Sự bỏ rơi hay trốn trách nhiệm với người phối ngẫu

    Abandonment of a dependent person Bỏ rơi người mình có trách nhiệm nuôi nấng Phế bỏ

    Abandoned vehicle Xe hơi bỏ ngoài đường không có người nhận

    Abatement of action Đình chỉ việc kiện tụng, tranh chấp

    Abating problems (Chữ khác: Nuisance abatement) Triệt hạ tài sản vì đã xử dụng vào việc chứa chấp hay buôn bán ma tuý xì ke

    Abduct, to Bắt cóc

    Abductee Người bị bắt cóc

    Abductor Kẻ bắt cóc

    Abduction Sự bắt cóc

    Abet, to Tán trợ, tiếp tay hay xúi bẩy người khác phạm tội

    Aid and abet Tiếp tay và xúi giục phạm tội

    Aider and abetter Kẻ tiếp tay và xúi giục phạm tội

    Abhorrent Kinh tởm

    Abide by, to Tuân hành Tuân theo luật lệ

    Abide and satisfy court rulings, to Tuân hành đầy đủ phán quyết của toà

    Abiding belief in the truth Tin tưởng chắc chắn vào sự thực (trong phần thảo luận nghị án của hội thẩm đoàn)

    Abode Nơi ở Nơi cư trú

    Abortion Nạo thai Tội phá thai

    Abolish, to (Chữ khác: Cancel and eliminate entirely) Bãi bỏ

    Abrasion Vết trầy trụa vì bị thương hoặc bị hành hung

    Abrogate, to (Chữ khác: To repeal a law) Bãi bỏ Đình chỉ Hủy bỏ một đạo luật

    Abscond, to Đào thoát không trình diện quản chế. Lẩn trốn Lỉnh đi chỗ khác để khỏi bị bắt Trốn tránh pháp luật và có thể bị truy nã và truy tố về tội coi thường lệnh toà (contempt of court)

    Absconder Kẻ lẩn tránh Kẻ trốn tránh pháp luật

    Absolve, to Tha tội Xá tội

    Power of absolution Quyền xá tội

    Absolute pardon Toàn xá

    Absolute presumption Sự suy đoán tuyệt đối không thể bác bỏ được

    Abstinence Giới luật Sự kiêng cữ Kiêng khem (Thí dụ: Không uống rượu, không dùng ma tuý)

    Abstract Bản sao lược Bản tóm lược Bản trích lục

    Abstract of record Trích lục biên bản nội vụ

    Abuse, to Bạo hành Hành hạ Lạm dụng Ngược đãi

    Abuse excuse Lý do bào chữa vì hoàn cảnh (bị cáo trước đây đã bị lạm dụng nhiều lần)

    Abuser Kẻ lạm dụng

    Abusive Có tính cách lạm dụng Có tính cách ngược đãi, bạo hành Có tính cách lăng nhục

    Abuse of authority Lạm dụng quyền hành

    Abuse of discretion (Chữ khác: Abuse of judicial discretion) Lạm dụng quyền xét xử

    Abuse of the elderly Lạm dụng người già Ngược đãi lão niên

    Alcohol abuse Nghiện ngập Uống rượu bừa bãi, không điều độ

    Child abuse Bạo hành hoặc lạm dụng trẻ em

    Drug abuse Lạm dụng ma tuý xì ke Nghiện ngập

    Sexual abuse Lạm dụng tình dục

    Spousal abuse Ngược đãi hoặc bạo hành người phối ngẫu

    Substance abuse Lạm dụng dược chất

    Abuse of process Lạm dụng thủ tục pháp lý

    Abusive language Lời nói tục tằn xúc phạm

    Accelerant Một hoá chất rất dễ bén lửa

    Accelerant detection dog Một loại chó đánh hơi hoá chất đốt nhà

    Acceptance of responsibility Sự chấp nhận và nhìn nhận trách nhiệm phạm pháp

    Access Quyền tiếp cận Sự tiếp cận

    Accessory before the fact Tòng phạm xúi giục

    Accessory after the fact Tòng phạm che chở

    Accessory during the fact Tòng phạm vì làm ngơ hoặc không ngăn cản việc phạm pháp

    Accidental killing (Chữ khác: Involuntary manslaughter) Tội ngộ sát Tội gây thiệt mạng vì tai nạn hay vô tình

    Accommodation Sự thích nghi

    Accomplice Kẻ đồng loã Kẻ tòng phạm

    Accomplice liability Trách nhiệm tòng phạm

    Accountable Có trách nhiệm phải giải thích về hành động của mình

    Accord Sự thỏa thuận giữa hai bên tranh tụng

    Accrual Tổng số tiền cấp dưỡng phải trả

    Accumulative sentence Bản án tổng hợp

    Accusation Khởi tố trạng Sự tố cáo Sự truy tố

    Accuse, to Cáo buộc Cáo giác Truy tố

    Accusatory instrument (Information or Indictment) Văn kiện xử dụng trong thủ tụng tố tụng, gồm bản cáo trạng

    Accusatory process Tiến trình trong các giai đoạn tố tụng hình sự

    Accusatory system (Chữ khác: Accusatorial system) Hệ thống tố tụng hình sự

    Accused (Chữ khác: Defendant) Bị cáo Kẻ bị truy tố

    Accuser Người truy tố

    Accusation Sự truy tố

    Acknowledgment of paternity Sự nhìn nhận tử hệ

    Acquaintance rape (Chữ khác: Date rape) Hiếp dâm người hẹn Hiếp dâm người quen biết

    Acquiescence Sự chấp nhận ngầm Sự đành chấp nhận việc đã rồi

    (Ex: Silence may be interpreted as acquiescence: Im lặng có thể suy đoán là bằng lòng chấp nhận)

    Acquire legal status, to Đạt được tư cách pháp lý

    Acquisitive offense Tội phạm có tính cách vụ lợi (thí dụ: tội ăn cắp)

    Acquit, to Tha bổng

    Acquittal Sự tha bổng

    Acrimonious Đay nghiến Gay gắt

    Act Đạo luật Hành động Hành vi Sắc luật

    Act in concert Cộng tác với ai

    Arbitrary act Hành động võ đoán

    Criminal act Hành động cấu thành tội phạm

    Felonious act Hành vi phạm tội đại hình

    Last act Hành động sau cùng trong tiến trình phạm pháp (Thí dụ: bóp cò súng bắn vào nạn nhân)

    Overt act Hành động công khai Hành động trắng trợn

    Unilateral act Hành động đơn phương

    Unlawful act Hành động phạm pháp Hành động trái luật

    Violent act Hành vi bạo lực

    Action Biện pháp Tố quyền Vụ án Vụ kiện

    Action for damages Tố quyền đòi bồi thường thiệt hại

    To bring an action

    To enter an action

    To take an action Thưa kiện Khởi kiện

    Active status Vụ án chưa được giải quyết

    Actual cause of harm Sự gây tổn hại trực tiếp

    Actual malice (Chữ khác: Express malice Malice in fact) Ác ý biểu lộ (có thể hiện rõ ràng)

    Actual physical control Tội say rượu ngồi ở tay lái (xe không nổ máy)

    Actual possession (Chữ khác: Direct or physical control of property) Chấp hữu thực sự Thực sự oa trữ Thực sự sở hữu

    Addict Kẻ nghiện ngập

    Addictive behavior Hành vi nghiện ngập

    Address Diễn từ

    Adduce, to Dẫn chứng Viện dẫn

    Adduce an argument, to Đưa ra một lập luận

    Adduce an evidence, to

    Đưa ra một bằng chứng

    Adjourn, to Hoãn lại Gác lại Tạm đình lại

    Adjournment Sự hoãn lại Sự tạm nghỉ

    Adjudicate, to Phân xử Xét xử

    Adjudication Sự phân xử Sự xét xử

    Adjudication withheld (Chữ khác: deferred adjudication) Án tha có điều kiện

    Adjudication of delinquency Việc xét xử thiếu niên phạm pháp

    Adjudicator Thẩm phán điều giải Viên chức trọng tài

    Adjudicatory hearing Phiên toà xét định tội chứng (toà án thiếu nhi)

    Administer an oath, to Điều khiển nghi thức tuyên thệ Làm lễ tuyên thệ

    Administrative law judge (Chữ khác: Hearing examiner Hearing officer)

    Quan tòa hành chánh Thẩm phán hành chánh

    Administrator Quản lý tài sản thừa kế (không có chúc thư) Viên chức hành chánh của tòa

    Administrative procedure Án lệnh về việc cấp dưỡng qua thủ tục hành chánh

    Admiralty law (Chữ khác: Maritime law) Luật về hàng hải

    Admit, to Công nhận Nhìn nhận Thú nhận Thừa nhận Kết nạp

    Admissible evidence Tang chứng, tang vật có thể được chấp nhận đưa ra trong phiên xử

    Admissibility Khả chấp Có thể chấp nhận được

    Admission Sự chấp nhận làm bằng chứng hay tang vật Sự nhìn nhận Sự thú nhận

    Admission into custody or incarceration Thủ tục câu lưu Thủ tục nhập trại cải huấn

    Admission of guilt Sự nhìn nhận tội trạng

    Admonish, to Báo trước Cảnh cáo Khuyến cáo Nhắc nhở

    Admonition to jurors Chỉ thị cho hội thẩm đoàn Sự khuyến cáo hội thẩm đoàn

    Adoption Việc nhận con nuôi Thủ tục lập con nuôi

    Stepparent adoption Được cha/mẹ ghẻ nhận làm con nuôi

    Adoptee (Chữ khác: Adopted child) Con nuôi

    Adoptive parents Cha mẹ nuôi

    Adult correction institution Nhà tù Trại cải huấn Trại giam

    Adult Protective Services Sở bảo vệ các trường hợp người lớn bị ngược đãi hay hành hạ

    Adulterate, to Biến chế Nguỵ tạo Pha trộn Sửa đổi bằng cách làm biến dạng bằng chứng

    Adulterator Kẻ nguỵ tạo tài liệu hay sản phẩm

    Adulterer Kẻ phạm tội ngoại tình

    Adultery Tội ngoại tình (có thể là lý do để li dị)

    Adult offender Phạm nhân Kẻ phạm pháp

    Adversary proceeding Tiến trình pháp lý trong hệ thống đối tụng

    Adversary system Hệ thống đối tụng

    Adverse witness Nhân chứng của đối phương Nhân chứng đối tịch

    Advise, to Cố vấn Góp ý kiến Khuyến cáo

    Advisement of rights Khuyến cáo về quyền của người bị bắt Thông tri quyền của bị cáo

    Advisement, to take under Dành lại để hậu xét

    Advisement, under Đang được cứu xét

    Advice of counsel Ý kiến của luật sư biện hộ

    Advisable Thích hợp Nên làm

    Advisor, legal Cố vấn pháp luật

    Advisory counsel (Chữ khác: Standby counsel) Luật sư cố vấn cho bị can tự biện hộ

    Advisory opinion Ý kiến tư vấn Cố vấn

    Advocacy Lời biện hộ Sự bào chữa Sự bênh vực Sự tán thành Sự yểm trợ

    Advocate Người bào chữa Nguời bênh vực Người yểm trợ

    Advocate, to Bênh vực Phù trợ Yểm trợ

    Advocate, to (Chữ khác: To maintain

    Contend Hold Chủ trương

    Affiant Người lập chứng thư hữu thệ

    Affidavit Chứng thư hữu thệ Tờ khai có tuyên thệ

    Affidavit of arrest (Chữ khác: Arrest report) Bản bá cáo của nhân viên công lực về việc bắt giữ

    Affidavit of prejudice

    Kiến nghị xin bãi miễn thẩm phán vì có thành kiến

    Văn bản kiến nghị của một tụng viên gởi riêng cho thẩm phán yêu cầu đích danh thẩm phán không thụ lý vụ việc (để tránh trường hợp bị thành kiến)

    Affirm, to Long trọng xác nhận Khẳng định Long trọng tuyên bố

    Affirmation Lời khẳng định Sự long trọng xác nhận

    Affirmative defense Sự bào chữa với lý do tích cực của bị cáo (Thí dụ: trường hợp tự vệ, không có mặt tại phạm trường) Bị cưỡng bức

    Affirmative testimony (Chữ khác: Positive testimony) Lời chứng xác thực

    Affirmed Xác nhận của Tòa Phúc Thẩm đối với phán quyết của tòa dưới

    Affray Tội cãi lộn nơi công cộng Tội gây rối an ninh trật tự công cộng

    AFIS Automated Fingerprint Identification System Hệ thống thu thập và lưu trữ dấu tay trên máy vi tính

    Aforethought Có chủ tâm Có dự mưu Có tính toán trước

    Agent Nhân viên công lực Người thụ uỷ

    Agent, Federal Nhân viên công lực liên bang

    Agent, undercover Cảnh sát chìm Nhân viên công lực chìm

    Age of capacity (Chữ khác: Age of consent Age of majority Lawful age Legal age) Tuổi có đủ khả năng suy xét Tuổi trưởng thành

    Age of consent Tuổi biết thoả thuận

    Age of minority Tuổi vị thành niên

    Age, under Dưới tuổi Tuổi vị thành niên

    Aggressive Có tính cách gây hấn Có tính cách hùng hổ Có tính cách mạnh dạn, xông xáo Sinh sự

    Aggressor Kẻ sinh sự

    Aggravate, to Gia trọng Tăng nặng

    Aggravation Sự gia trọng Sự tăng nặng

    Aggravated arson Tội phóng hỏa trường hợp gia trọng

    Aggravated assault Tấn công với trường hợp gia trọng

    Aggravated battery Tội đánh đập với trường hợp gia trọng

    Aggravated criminal contempt Tội coi thường lệnh hình sự trường hợp gia trọng

    Aggravated harassment Đe doạ quấy phá trong trường hợp gia trọng

    Aggravated kidnapping Bắt cóc trong trường hợp gia trọng

    Aggravated larceny Tội ăn cắp với trường hợp gia trọng

    Aggravated mayhem Tội huỷ hoại thân thể nạn nhân trường hợp gia trọng

    Aggravated rape Hiếp dâm trường hợp gia trọng

    Aggravated robbery Ăn cướp trường hợp gia trọng

    Aggravating circumstance Trường hợp gia trọng

    Aggravating factors Các yếu tố gia trọng

    Aggressive (có thái độ) hung hăng

    Agitator Kẻ sách động

    Agreed statement of facts (Chữ khác: Stipulation) Sự đồng thuận Sự trình bày các sự kiện thực tại của vụ án được cả hai bên đối tụng đồng thuận

    Agreement Bản hợp đồng Sự đồng ý Sự thỏa thuận

    Cohabitation agreement Hợp đồng sống chung

    Prenuptial agreement Hợp đồng trước khi cưới

    Aid and abet, to Tiếp tay và xúi giục phạm pháp

    Aider and abettor Kẻ tiếp tay và xúi giục (bằng cách ra chỉ thị hay giúp phương tiện phạm pháp)

    Aid and comfort, to Tiếp tay và giúp đỡ kẻ thù

    Aiding an escape Tiếp tay tù nhân vượt ngục

    AKA Also known as Còn gọi là Cũng có tên khác là

    Alcohol abuse Nghiện ngập Uống rượu bừa bãi, không điều độ

    Alcohol consumption Uống rượu

    Alcohol dependency Nạn nghiện rượu

    Alcoholism Chứng nghiện rượu

    Alford plea Hình thức nhận tội theo án lệ Alford

    Alias Biệt danh Bí danh

    Alibi Chứng cớ ngoại phạm Chứng cớ không có mặt tại phạm trường

    Alien Ngoại kiều thường trú

    Alien Registration Card Thẻ đăng ký ngoại kiều Thẻ Xanh

    Alimony (Chữ khác: Spousal support) Tiền cấp dưỡng cho người phối ngẫu

    Allege, to Buộc tội Cáo buộc Qui tội

    Allegation (Chữ khác: Charge Crime Offense) Sự cáo buộc Viện lẽ

    Alleged Bị cáo buộc là Bị cho là Bị xem là Viện lý rằng

    Alleged status offender Kẻ phạm pháp theo quy chế (toà án thiếu nhi)

    Alleged offense Sự phạm pháp bị cáo buộc

    Allocution Lời phát biểu của bị can hoặc nạn nhân trước khi toà tuyên án

    Alter markings on a firearm, to Cạo sửa số danh bộ ghi trên vũ khí

    Altercation (Chữ khác: Verbal altercation) Cuộc cãi cọ ầm ỹ Vụ đôi co

    Alternate, to Thay thế Xen kẽ

    Alternate juror Hội thẩm dự khuyết

    Alternative Giải pháp thay thế

    Alternative dispute resolution (ADR) Cách giải quyết việc tranh chấp không phải ra xử trước tòa (qua thủ tục hòa giải arbitration hay mediation)

    Alternative sentencing (Chữ khác: Creative sentencing) Án phạt không nằm tù Hoán cải hình phạt

    AMBER Alert Hệ thống phát thanh và phát tuyến khẩn cấp trường hợp trẻ em bị bắt cóc

    Ambush (Chữ khác: Lying in wait) Phục kích để bất ngờ tấn công nạn nhân

    Amend, to Bổ sung Sửa đổi Tu chính một văn bản pháp lý

    Amendment of indictment Tu chính bản cáo trạng

    Amicus curiae (Chữ khác: Friend of the court) "Người bạn của toà" cố vấn hay đóng góp ý kiến cho toà

    Amnesty Ân xá Đại xá

    Amnesty, express Ân xá trực tiếp (thể hiện rõ ràng)

    Amnesty, implied Ân xá hiển nhiên Ân xá mặc nhiên

    Amnesty International Hội Ân Xá Quốc Tế

    Ammunition Đạn dược

    Anarchy Tình trạng rối loạn Tình trạng vô chính phủ

    Angel of death Tử thần Dùng hiểu biết chuyên môn về y khoa để giết người

    Anger management class Khoá học giúp người nóng tính (hay nổi nóng bất tử) để kiềm chế sự giận giữ

    Animal cruelty Tội đối xử tàn ác với súc vật

    Animal Liberation Front Mặt trận giải thoát thú vật (một tổ chức quá khích giải thoát thú vật bằng phương pháp khủng bố, phá hoại)

    Annotation Sự chú giải về pháp lý

    Annoy, to Làm cho bực mình Quấy nhiễu Quấy rầy

    Annoying calls (Chữ khác: Crank calls Prank calls

    Obscene calls) Gọi điện thoại để đe dọa, chọc ghẹo hoặc phá rối

    Annul, to (Chữ khác:

    Nullify Void) Giải tiêu

    Annulment (Chữ khác: Nullity of marriage) Giải tiêu Phán quyết tiêu hôn

    Anonymity Ẩn danh

    Anonymous informant Người báo tin ẩn danh Người chỉ điểm

    Answer Bản kháng biện (bác bỏ lời cáo buộc) Lời biện hộ của bị đơn Lời phản bác của bị đơn Bản trả lời của bị đơn

    Anthrax Một loại độc dược dùng làm vũ khí vi trùng hoặc khủng bố

    Anticipatory warrant Lệnh khám xét và bắt giữ được dự kiến, trước khi đồ quốc cấm tới địa điểm

    Anti-John law Luật phạt khách chơi điếm (mua dâm)

    Antisocial personality disorder Bệnh chứng bất cần đời

    Antitrust laws Luật cấm khuynh đảo hoặc khống chế thị trường

    Apathy (Chữ khác:

    Nonchalance

    Indifference) Dửng dưng Lãnh đạm

    APB All points Bulletin Bản báo động khẩn cấp của nhà chức trách nhằm truy nã nghi can hoặc người bị mất tích

    Appease, to Thoa dịu cơn giận

    Apparent Biểu kiến Hiển nhiên Rõ ràng

    Appeal, to Chống án Kháng án Kháng cáo

    Appeal proceedings Thủ tục kháng án lên Toà Phúc Thẩm

    Appeal on the record Thủ tục phúc thẩm dựa trên biên bản hay các tài liệu, kể cả băng thâu, do toà dưới đệ trình

    Appear, to Hầu tòa

    (Ex: Failure to appear FTA Tội bỏ không ra hầu tòa)

    Appearance Đáo tụng đình Sự ra hầu tòa

    Appearance bond Tiền bảo chứng ra hầu tòa

    Appearance notice Giấy báo hầu toà

    Appearance of bias Có vẻ

    Enjoying the preview?
    Page 1 of 1