Sunteți pe pagina 1din 6

Bài tập trắc nghiệm Amin, amino axit và protein

1, X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác
dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. H2N - CH2 - COOH
B. CH3- CH(NH2)- COOH
C. C3H7- CH(NH2)- COOH
D. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH

2, So sánh tính bazơ của metylamin, anilin, amoniac và đimetylamin. Hãy chọn đáp án
đúng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. anilin < amoniac < đimetylamin < metylamin
B. anilin < metylamin < amoniac < đimetylamin
C. anilin < amoniac < metylamin < đimetylamin
D. amoniac < anilin < metylamin < đimetylamin

3, Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lý?


Chọn câu trả lời đúng:
A. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.
B. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp
NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.
C. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
D. Khử mùi tanh của cá bằng dấm ăn.

4, Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Tất cả đều tan trong nước
B. Tất cả đều là chất rắn
C. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao

5, Protein có thể được mô tả như:


Chọn câu trả lời đúng:
A. Chất polieste
B. Chất polime đồng trùng hợp.
C. Chất polime ngưng tụ.
D. Chất polime trùng hợp.

6, Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây:
Chọn câu trả lời đúng:
A. NaOH
B. NaCl
C. NH3
D. FeCl3 và H2SO4

7, Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu etylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro
bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và
1,12 lít Nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Chọn câu trả lời đúng:
A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5
B. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
C. H2N-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-COO-C2H5

8, X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu
được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ Y. Cho hơi của Y qua
CuO/to thu được chất D có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
Chọn câu trả lời đúng:
A. CH3(CH2)4NO2.
B. H2NCH2CH2COOC2H5
C. CH3CH2COOCH2CH2NH2.
D. H2NCH2COOCH(CH3)2
9, Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là
Chọn câu trả lời đúng:
A. Axit-amino-phenylpropionic
B. PhenylAlanin.
C. Axit 2 - \alpha mino-3-phenylpropanoic
D. Axit 2-Amino-3-phenylpropionic

11, Dung dịch etylamin không tác dụng với:


Chọn câu trả lời đúng:
A. Axit HCl.
B. Dung dịch FeCl3.
C. Cu(OH)2.
D. HNO2.
12, Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là
Chọn câu trả lời đúng:
A. sự đông tụ.
B. sự ngưng tụ.
C. sự phân huỷ.
D. sự trùng ngưng.

13, Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 g H2O, 8,4
lit khí CO2 và 1,4 lit N2 (các thể tích khí đo ở đktc). X có công thức phân tử là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. C4H11N
B. C5H13N
C. C3H9N
D. C2H7N

14, Số đồng phân cấu tạo và bậc tương ứng của các amin có CTPT C4H11N là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Có 6 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1, có 2 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.
B. Có 8 đồng phân, trong đó có 4 là amin bậc 1, có 3 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.
C. Có 4 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1 và 1 amin bậc 3.
D. Có 7 đồng phân, trong đó có 3 là amin bậc 1, có 3 là amin bậc 2 và 1 amin bậc 3.

15, Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ: (1) H2NCH2COOH ; (2) Cl - NH3+-CH2COOH
; (3) H2NCH2COO- ; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5)
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH?
Chọn câu trả lời đúng:
A. (1), (4)
B. (2)
C. (2), (5)
D. (3)
16, Có 3 chất hữu cơ: NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3(CH2)3NH2. Thuốc thử
nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dung dịch nước brom
B. Cu(OH)2/NaOH
C. AgNO3/NH3
D. Quì tím

17, Thuỷ phân đến cùng protit ta thu được.


Chọn câu trả lời đúng:
A. Các chuỗi polypeptit.
B. Các amin.
C. Hỗn hợp các aminoaxit.
D. 1 loại aminoaxit.

18, Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N, lần lượt là 32 % , 6,67% ,


42,66% , 18,67% . Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3 . A vừa tác dụng NaOH
vừa tác dụng dung dịch HCl . A có cấu tạo là
Chọn câu trả lời đúng:
A. CH3 -CH(NH2)-COOH.
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-(CH2)3-COOH.
D. H2N-(CH2)2-COOH

19, Để nhận biết dung dịch các chất CH2OH(CHOH)4CHO, C2H5NH2, C6H5NH2,
CH2OHCHOHCH2OH, ta có thể tiến hành theo trình tự nào?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dùng quỳ tím, dùng natri kim loại.
B. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng quỳ tím, dùng nước brom
C. Dùng phenolphtalein, dùng Cu(OH)2 lắc nhẹ.
D. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng nước brom.

20, Không thể dùng thuốc thử trong dãy sau để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và
benzen:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl, dung dịch brom.
C. Dung dịch brom.
D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom.

21, Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. H3C-CH(NH2)-COCl
B. H2N-CH(CH3)-COCl
C. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2
D. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl

22, Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng hỗn hợp thấy
xuất hiện …………… , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu
………………….. xuất hiện.
Chọn cụm từ điền vào chỗ còn thiếu.
Chọn câu trả lời đúng:
A. kết tủa màu xanh; vàng.
B. kết tủa màu trắng; tím xanh.
C. kết tủa màu vàng; tím xanh.
D. kết tủa màu vàng ; xanh.

23, Công thức tổng quát của các aminoaxit là


Chọn câu trả lời đúng:
A. R(NH2) (COOH)
B. (NH2)x(COOH)y
C. R(NH2)x(COOH)y
D. H2N-CxHy-COOH

24, Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất
: CH3NH2 , H2NCH2COOH , CH3COONH4?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Dùng quỳ tím, dùng Cu(OH)2
B. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH
C. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch NaOH
D. Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dung dịch HCl

25, Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ
với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể
tích dung dịch HCl đã dùng là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 50 ml.
D. 320 ml.

26, Khi thủy phân 500 g protein A thu được 170 g alanin. Tính số mol alanin trong A.
Nếu phân tử khối của A là 50 000 đvC thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao
nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,9 mol và 191 mắt xích
B. 1,91 mol và 190 mắt xích
C. 1,91 mol và 191 mắt xích
D. 1,9 mol và 190 mắt xích

27, X là một -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH, cho 15,1g X
tác dụng với dung dịch HCl dư, ta thu được 18,75 g muối của X. X có công thức cấu tạo
là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
D. C6H5-CH(NH2)-COOH

28, 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH.
Công thức của A có dạng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (H2N)2RCOOH
B. H2NRCOOH
C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2
29, Có 4 dung dịch trong lọ mất nhãn: lòng trắng trứng, glucozơ, glyxerol và hồ tinh bột.
Để phân biệt các chất trên ta cần dùng dãy hoá chất nào sau đây?
Chọn câu trả lời đúng:
A. HNO3, Cu(OH)2, dung dịch nước brom
B. HNO3, Cu(OH)2, dung dịch I2
C. H2SO4, Cu(OH)2, dung dịch I2
D. HNO3, AgNO3/ NH3, dung dịch I2

30, Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Anilin
B. Metylamin
C. Amoniac
D. Dimetylamin

S-ar putea să vă placă și