Sunteți pe pagina 1din 2

QUÁ KHỨ HIỆN TẠI TƯƠNG LAI

VERB THƯỜNG VERB THƯỜNG  (+): S + shall/will + V-inf + O


 (+): S + Ved/bqt + O  (+): S + Vs/es + O  (-): S + shan’t/won’t + V-inf + O
 (-): S + didn’t + V-inf + O  (-): S+ don’t/doesn’t + V-inf +O  (?): Shall/will + S + V-inf + O?
 (?): Did + S+ V-inf+ O ?  (?): Do/does + S + V-inf + O ? tomorrow; the day after tomorrow; next; in +
TOBE TOBE mốc thời gian trong tương lai…
ĐƠN  (+): S + was/were + O  (+): S+ is/are/am + O Tương lai gần: (Có dự định)
 (-): S+ wasn’t/weren’t + O  (-): S + isn’t/aren’t/am not + O  (+): S + is/are/am + going to V-inf + O
 (?): WAS/WERE + S+ O ?  (?): Is/are/am + S + O?  (-):S + isn’t/aren’t/am not+going to V-inf+O
Yesterday; the day before yesterday; ago; always; usually; often; sometimes; occasionally;  (?):Is/are/am + S + going to V-inf + O?
last; those days, in+mốc thời gian trong QK seldom, rarely; never, every... tomorrow, tonight, …
 (+): S + was/were + Ving + O  (+): S + is/are/am + Ving + O  (+): S + shall/will + be + Ving+ O
 (-): S+wasn’t/weren’t+Ving+O  (-):S+ isn’t/aren’t/am not + Ving + O  (-): S + shan’t/won’t + be + Ving+ O
 ?: Was/Were + S+ Ving + O?  (?):Is/are/am + S+ Ving + O?  (?): Shall/will +S+ be + Ving+ O?
TIẾP
While; when, mốc thời gian xác định cụ thể 1.right now,at present,at the moment,at this time Mốc thời gian xác định cụ thể trong TL
DIỄN
trong QK 2.Look!,Be careful!
1.While/when/as + QKTD, QKĐ (cắt ngang) 3. always,continually, constantly (phàn nàn)
2.QKTD + while + QKTD (song song) 4. but, however (tạm thời)
5. việc luôn thay đổi,tiến bộ (So sánh càng càng)
6.V chuyển động

(+): S + had + PII + O  (+): S + have/ has + PII + O 
(+): S + shall/will + have + PII
 (-): S+ hadn’t+ PII + O  (-): S + haven’t/ hasn’t + PII + O  (-): S + shan’t/won’t + have + PII + O
 (?): Had+S+ PII + O?  (?): Have/ has +S+ PII + O  (?): Shall/will + S + have + PII + O?
1. Before+QKĐ, QKHT; 1.Just, recently= lately,in recent years,already, 1.By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại
HOÀN
2.After +QKHT, QKĐ; yet,before, after, nowadays/ these days (TL + until / when / as soon as + HTĐ)
THÀNH
3.By the time+ QKĐ so far = until now = up to now = up to the present, 2.By + mốc thời gian trong tương lai
4.No sooner had S PII than QKĐ= 2. ever, never, several times/ Số lần
Hardly/Scarcely/Barely had S PII when QKĐ 3.Since+mố c thời gian QKĐ, For+khoảng thời gian
5.It was not until S had PII that QKĐ 4. Be the first/second(STT) time S have/has +PII
= Not until S had PII, did S + Vinf + O Be the SSN+ N+ S have/has + PII
 (+):S+ had + been + Ving + O  (+): S has/have + been + Ving + O  (+): S + shall/will + have been + Ving + O
HOÀN  (-): S+ hadn’t+ been+ Ving + O  (-): S+ Hasn’t/ Haven’t been V-ing + O  (-): S + shan’t/won’t + have been + Ving + O
THÀNH  (?): Had+S+been+Ving + O?  (?): Has/HAve+ S+ been+ Ving + O?  (?): Shall/will + S+ have been + Ving + O?
TIẾP Như QKHT nhưng nhấn mạnh vào quá trình Như HTHT nhưng nhấn mạnh vào quá trình (Trả Như TLHT nhưng nhấn mạnh vào quá trình (Trả lời
DIỄN (Trả lời cho how long/how far), tính tiếp diễn lời cho how long/how far), tính tiếp diễn của hành cho how long/how far), tính tiếp diễn của hành
của hành động.(Adv:all day,all night,…), để lại động.(Adv:all day,all night),để lại bằng chứng ở HT động.(Adv:all day,all night),để lại bằng chứng ở TL
bằng chứng ở QK

Ms. Phuong English – 0981 044 896 – Vancanh, Hoaiduc, Hanoi


Thể Thì Chủ động Bị động

Simple present (HTĐ) V-inf/Vs,es Is/are/am PII

ĐƠN Simple Past (QKĐ) Ved/bqt was/were PII

Simple future (TLĐ) will V-inf will be PII

Present continuous (HTTD) is/are/am V-ing is/are/am being PII

TIẾP DIỄN Past continuous (QKTD) was/were V-ing was/were being PII

Future continuous (TLTD) Will be V-ing KHÔNG CÓ

Present Perfect/ Present Perfect continuous has/have PII has/have been PII
(HTHT/HTHTTD) has/have been V-ing

HOÀN Past perfect/ Past perfect continuous had PII had been PII
THÀNH (QKHT/QKHTTD) had been V-ing

Future perfect/ Future perfect continuous will have PII will have been PII
(TLHT/TLHTTD) will have been V-ing

Be going to ( TL gần) is/are/am going to V-inf is/are going to be done


# Can/May/Might/Must/Have to/,… Modal Verb + V-inf Modal Verb+ be done
(Modal Verbs)
Quy tắc chung Câu bị động:
Câu chủ động : Subject + Verb + Object
Câu bị động: Subject +ToBe + Past Participle + BY + Object
Note: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động:
 Câu chủ động phải xác lập được tân ngữ. (object)
 Câu chủ động phải có Ngoại động từ. (transitive verbs)
Một số nội động từ thường gặp: to rise/increase, to decline/reduce/decrease, to open, to close, to stop/pause, to happen/occur, to lie, to sleep, to hesitate, to rain, to
remain, , to faint,…
Ms. Phuong English – 0981 044 896 – Vancanh, Hoaiduc, Hanoi

S-ar putea să vă placă și