Sunteți pe pagina 1din 35

BARRIER OF NON TRIALIST/ BARRIER FOR LAPSER

ENG
TASTE (NET)
NET 2: TASTE IN GENERAL
NET 3: OTHERS
Do not think this product tastes good
Do not think this product feels refreshing
The product has a light taste
The product does not match the taste
Strong taste
Taste difficult to drink
Taste not rich
Strange taste
There is no taste
The taste of coffee is not real
Brackish
The taste is not attractive
The taste is nothing special
Feel uncomfortable in the throat

NET 3: SWEETNESS
Afraid of high sweetness / too much sweet
NET 3: SOURNESS
Much sour taste
NET 3: BITTER
Much bitter taste
NET 3: GAS
There is a lot of gas
Low gas range

NET 2: COFFEE
NET 3: COFFEE TASTE
Do not think the product has a strong, strong coffee
Do not think the product tastes coffee standard, my
Do not think the product tastes real coffee
Dislike coffee-flavored products

The coffee flavor and energy combination do not h


Do not like the taste of carbonated coffee
Strong coffee flavor
NET 3: COFFEE AROMA
Do not have coffee aroma
The smell of caffeinated coffee

OTHER BENEFIT (NET)


Non-refreshing drink products
The product causes insomnia
ENERGY (NET)
Do not think the product provides enough power f
Don't think this product helps me focus
Don't think this product keeps me awake
Do not think this product helps me recharge fast
Do not think this product helps me improve fitness
Do not think this product provides persistent powe

BRAND IMAGE (NET)


Do not think this product fits my image
Do not feel attractive, attractive brand image
No difference compared to other brands

TRUST (NET)
Not a brand I trust
Do not think the product is of high quality
Not good for health
The product has not been used by many users / fri
Friends have not rated this brand well

VISIBILITY (NET)
Not at the store that I used to buy

PRICE (NET)
More expensive than conventional energy drinks
Rarely available promotions or discounts

ADVERTISING (NET)
I do not like ads of this brand
I rarely or have never seen ads for this brand

PACKAGING (NET)
There is no attractive packaging

UNFAMILIARITY (NET)
New brand
Do not know much about this product
Familiar with other brands

OTHERS (NET)
No test sample has been received
Have not thought of drinking this product yet
Not introduced by acquaintances
Dislike
No chance to try it yet
Forgot to buy

Like to drink roasted coffee thinks this is bottled cof


Do not like energy drinks combined with coffee
Can not drink because hungry when going to work
Less use energy drinks
A1: Vui lòng cho tôi biết lý do vì sao anh chưa thử nhãn hiệu này.
A2: Vui lòng cho biết lý do vì sao anh không uống nữa?

VIET Code

TASTE (NET 1)
NET 2: TASTE IN GENERAL
NET 3: OTHERS
Không nghĩ rằng sản phẩm này có vị ngon 1
Không nghĩ rằng sản phẩm này đem lại cảm giác sảng khoái 2
Sản phẩm có vị nhạt 3
Sản phẩm không hợp khẩu vị 4
Vị nồng 6
Vị khó uống 7
Vị không đậm đà 8
Vị mới lạ 9
Không có hương vị 11
Vị cafe không giống thật 14
Vị lợ lợ 16
Vị chưa hấp dẫn 17
Vị không có gì đặc biệt 18
Thấy khó chịu ở cổ họng nên không uống 109

NET 3: ĐỘ NGỌT
Sợ độ ngọt cao/ ngọt nhiều 12
NET 3: ĐỘ CHUA
Vị chua nhiều 13
NET 3: ĐỘ ĐẮNG
Vị đắng nhiều 5
NET 3: ĐỘ GAS
Có gas nhiều 58
Độ ga yếu 59

NET 2: COFFEE
NET 3: COFFEE TASTE
Không nghĩ sản phẩm có vị cà phê mạnh, đậm đà 51

Không nghĩ sản phẩm có vị cà phê chuẩn gu, hợp gu của tôi 52
Không nghĩ sản phẩm có vị cà phê thật 53
Không thích các sản phẩm có vị cà phê 54

Vị cà phê và tăng lực kết hợp không hài hòa/ Không thích nước tăng lực kết hợp
với café 56
Không thích vị cà phê có ga 57
Vị cà phê nồng 10
NET 3: MÙI HƯƠNG CÀ PHÊ
Không thơm mùi cà phê 55
Mùi vị cafe ngấy 15

OTHER BENEFIT (NET)


Sản phẩm uống không giải khát 107
Sản phẩm gây mất ngủ 108
ENERGY (NET)
Không nghĩ rằng sản phẩm cung cấp đủ năng lượng cho tôi 101
Không nghĩ rằng sản phẩm này giúp tôi tập trung 102
Không nghĩ rằng sản phẩm này giúp tôi tỉnh táo 103
Không nghĩ rằng sản phẩm này giúp tôi nạp năng lượng nhanh 104
Không nghĩ rằng sản phẩm này giúp tôi nâng cao thể lực 105
Không nghĩ rằng sản phẩm này cung cấp năng lượng bền bỉ cho tôi 106

BRAND IMAGE (NET)


Không nghĩ rằng sản phẩm này phù hợp với hình ảnh của tôi 151
Không cảm thấy hình ảnh của nhãn hiệu hấp dẫn, thu hút 152
Không thấy khác biệt so với các nhãn hiệu khác 153

TRUST (NET)
Không phải nhãn hiệu tôi tin tưởng 201
Không nghĩ sản phẩm có chất lượng cao 202
Không tốt cho sức khỏe 203
Sản phẩm ít người dùng / bạn bè chưa uống 154
Bạn bè đánh giá không tốt về nhãn hiệu này 463

VISIBILITY (NET)
Không có tại cửa hàng mà tôi hay ghé mua 251

PRICE (NET)
Mắc hơn so với các sản phẩm nước tăng lực thông thường 301
Hiếm khi có khuyến mãi hoặc giảm giá 302

ADVERTISING (NET)
Tôi không thích quảng cáo của nhãn hiệu này 351
Tôi hiếm khi hoặc chưa bao giờ thấy quảng cáo của nhãn hiệu này 352

PACKAGING (NET)
Không có bao bì hấp dẫn 401

UNFAMILIARITY (NET)
Nhãn hiệu mới 155
Không biết nhiều về sản phẩm này 451
Quen dùng nhãn hiệu khác 454

OTHERS (NET)
Chưa nhận được mẫu thử 452
Chưa nghĩ tới uống sản phẩm này 453
Không được người quen giới thiệu 455
Không thích 456
Chưa có dịp dùng thử 457
Quên mất nên không mua uống 458

Thích uống cà phê rang xay nghĩ đây là cà phê chai nên không thích uống 459
Không thích nước tăng lực kết hợp với café 460
Đi làm đói không uống được 461
Ít sử dụng nước tăng lực 462
Note

ok
ok
ok
ok
ok
ok
ok
recode 53
ok
ok
ok
ok

ok

ok

ok

ok
ok
ok
ok
ok
ok

ok
ok
ok

ok
ok

ok
ok

ok
ok
ok
ok
ok
ok

ok
ok
ok

ok
ok
ok
ok
ok

ok

ok
ok

ok
ok

ok

ok
ok
ok

ok
ok
ok
ok
ok
ok

ok
Gộp code 56
ok
ok
TRIGGER OF 1st TIME CONSUMPTION/ TRIGGER FOR
CONTINUOUSLY CONSUMP

ENG
TASTE (NET)
NET 2: TASTE IN GENERAL
NET 3: OTHERS
Think the product tastes good
Think the product feels refreshing
New taste
Suitable with my favor
Strong taste
easy to drink taste
No stiff neck
Attractive flavor
Want to change the taste

NET 3: SWEETNESS
Moderate sweetness
NET 3: BITTERNESS
Just right bitter taste
NET 3: GAS
Carbonated products
There is a lot of gas
NET 3: AFFTER TASTE
smooth aftertaste

NET 2: COFFEE
NET 3: COFFEE TASTE
Think the product has a strong, strong coffee flavor
I think the product tastes good and tastes good with my coffee
Think the product tastes real coffee
Like coffee-flavored products
Aromatic coffee flavor
Coffee and energy drinks taste combined
harmonious coffee taste
Moderate coffee flavor
Pleasant coffee flavor
Gentle coffee flavor
NET 3: COFFEE AROMA
The smell of natural coffee
Strong coffee smell

OTHER BENEFIT (NET)


Refreshment
Help the spirit comfortable
Helps to digest
Helps stay healthy
Helps to relax

ENERGY (NET)
NET 3: OTHERS
Thinking the product helps me focus
Think the product helps me to recharge faster
Thinking that the product is a durable power supply for me
Reduce fatigue

NET 3: ENERGY BOOST


Think the product provides enough power for me
Thinking that the product helps me improve my fitness
Help to boost energy

NET 3: MENTAL UPLIFT


Thinking the product keeps me awake
Help wake up fast / Reduce drowsiness quickly
Help mind uplifed

BRAND IMAGE (NET)


This product fits my image
Find the image of this brand attractive and attractive
There are more differences than other products

TRUST (NET)
Trusted brand
There are high quality
Multi-user products

VISIBILITY (NET)
Featured products at the place where I usually buy
Do not buy products often buy should buy other types to try
The product has sold in many places

PRICE (NET)
Good price
Be attracted by deals or promotions
Cheap price

ADVERTISING (NET)
There are attractive and attractive ads
I often see ads of this brand
See ads at the grocery store
See ads on TV
See ads on youtube
Seen in vending machines
See more ads on facebook

PACKAGING (NET)
There are attractive packaging
There are strange packaging
Nice packaging
Luxurious packaging
Packaging with attractive colors
Easy-to-hold packaging
RECOMMENDATION (NET)
Be recommended by friends, relatives or sales people
Are you invited to drink

OTHERS (NET)
Receive a test sample

Curious should try / see others drink should try

Play drinking games

New product
Brand Sting
B1: Nghĩ về lần đầu tiên anh uống Sting Espresso/Cà phê. Đâu là lý do anh thử
sản phẩm này?
B2: Vui lòng cho biết lý do gì khiến anh tiếp tục uống nhãn hiệu này trong vòng
4 tuần qua?

VIET Code Note


TASTE (NET)
NET 2: TASTE IN GENERAL
NET 3: OTHERS
Nghĩ rằng sản phẩm có vị ngon 501
Nghĩ rằng sản phẩm mang lại cảm giác sảng khoái 502
Có vị mới 503 ok
Hợp khẩu vị 504 ok
Vị đậm đà 505 ok
Vị dễ uống 507 ok
Không gắt cổ 511 ok
Hương vị hấp dẫn 514 ok
Muốn thay đổi hương vị 515 ok

NET 3: ĐỘ NGỌT
Vị ngọt vừa phải 510 ok
NET 3: ĐỘ ĐẮNG
Vị đắng vừa 512 ok
NET 3: GAS
Sản phẩm có ga 656
Có nhiều ga 658
NET 3: HẬU VỊ
Hậu vị êm 517 ok

NET 2: COFFEE
NET 3: COFFEE TASTE
Nghĩ rằng sản phẩm có vị cà phê mạnh, đậm đà 551
Nghĩ rằng sản phẩm có vị cà phê chuẩn gu, hợp gu của tôi 552
Nghĩ rằng sản phẩm có vị cà phê thật/ Vị cà phê nguyên chất 553
Thích các sản phẩm có vị cà phê 554
Vị cà phê thơm 555
Có vị cà phê và nước tăng lực kết hợp 557
Có vị cà phê hài hòa 558
Có vị cà phê vừa phải 560
Có vị cà phê dễ chịu 513
Vị cafe nhẹ nhàng 516
NET 3: COFFEE AROMA
Mùi cà phê tự nhiên 556
Mùi cà phê đậm đà 559

OTHER BENEFIT (NET)


Giúp giải khát 607
Giúp tinh thần thoải mái 506
Giúp dễ tiêu hóa 610
Giúp khỏe mạnh 611
Giúp thư giãn 509

ENERGY (NET)
NET 3: OTHERS
Nghĩ rằng sản phẩm giúp tôi tập trung 602
Nghĩ rằng sản phẩm giúp tôi nạp năng lượng nhanh 604
Nghĩ rằng sản phẩm cung cấp năng lượng bền bỉ cho tôi 606
Giảm mệt mỏi 609

NET 3: ENERGY BOOST


Nghĩ rằng sản phẩm cung cấp đủ năng lượng cho tôi 601
Nghĩ rằng sản phẩm giúp tôi nâng cao thể lực 605
Giúp tăng lực 518

NET 3: MENTAL UPLIFT


Nghĩ rằng sản phẩm giúp tôi tỉnh táo 603
Giúp tỉnh táo nhanh / Giảm buồn ngủ nhanh chóng 608
Giúp tinh thần phấn khởi 508

BRAND IMAGE (NET)


Sản phẩm này phù hợp với hình ảnh của tôi 651
Thấy hình ảnh của nhãn hiệu này hấp dẫn, thu hút 652
Có nhiều điểm khác biệt hơn so với các sản phẩm khác 653

TRUST (NET)
Nhãn hiệu đáng tin tưởng 701
Có chất lượng cao 702
Sản phẩm nhiều người dùng 655

VISIBILITY (NET)
Sản phẩm trưng bày nổi bật tại nơi tôi thường mua 751
Do mua sản phẩm thường mua không có nên mua loại khác dùng thử 956
Sản phẩm có bán nhiều nơi 657

PRICE (NET)
Giá cả phải chăng 801
Bị thu hút bởi chương trình giảm giá hoặc khuyến mãi 802
Giá rẻ 803

ADVERTISING (NET)
Có quảng cáo hấp dẫn, thu hút 851
Tôi thường nhìn thấy quảng cáo của nhãn hiệu này 852
Thấy quảng cáo tại cửa hàng tạp hóa 853
Thấy quảng cáo trên tivi 854
Thấy quảng cáo trên youtube 855
Thấy trong máy bán nước tự động 856
Thấy quảng cáo nhiều trên facebook 857

PACKAGING (NET)
Có bao bì hấp dẫn 901
Có bao bì lạ 902
Bao bì đẹp 903
Bao bì sang trọng 904
Bao bì có màu sắc lạ mắt 905
Bao bì dễ cầm 906
RECOMMENDATION (NET)
Được bạn bè, người thân hoặc người bán hàng giới thiệu 951
Được bạn mời uống 953

OTHERS (NET)
Được nhận mẫu thử 952

Tò mò nên uống thử/ thấy người khác uống nên uống thử 954

Chơi game mua uống 955

Sản phẩm mới 654


Nhãn hiệu Sting 703
Q1. Khi nói về các nhãn hiệu NƯỚC TĂNG LỰC,
anh nghĩ đến nhãn hiệu nào?
Q2: Anh đã từng thấy/ hoặc nghe nói đến nhãn
hiệu NƯỚC TĂNG LỰC nào sau đây?
DAE2: Anh nhớ đây là quảng cáo của nhãn hiệu
nào?
CAMP2: Anh có nhớ đây là hình ảnh từ hoạt
động quảng cáo của nhãn hiệu nào?
V2019511
ENG VIET Code Note
Sting – unspecified Sting (không xác định) 1
Sting Yellow Sting Vàng/Thường 2
Sting Strawberry Sting dâu/đỏ 3
Sting Espresso/ StingSting Espresso/ Cà phê 4
Number 1 – unspecifi Number 1 (không xác định) 5
Number 1 Regular Number 1 vàng 6
Number 1 StrawberryNumber 1 dâu 7
Number 1 Lemon Number 1 chanh 8
Red Bull Red Bull/ Bò húc/ Bò cụng 9
Samurai – unspecifie Samurai (không xác định) 10
Samurai Regular Samurai vàng 11
Samurai Strawberry Samurai dâu 12
Rong do Rồng Đỏ 13
Wake Up 247 Wake Up 247 14
Warrior – unspecified Warrior (không xác định) 15
Warriors Lemon Warrior chanh 16
Warrior Strawberry Warrior dâu 17
Monster Monster 18
Compact Compact 19
Other (Please specify Khác (Ghi rõ…) 20
Don't know Không biết 21

Lipovitan Lipovitan 31 ok
Carabao Carabao 32 ok
Energy drink Energy/ Nước tăng lực 33 ok
Mountant dew Mountant dew 34 ok
Energy drink with coffNước tăng lực có cafe 35 ok
Pho coffee Cà phê Phố 36 ok
CAT1: Vui lòng cho biết những thức uống nào anh đã uống
trong vòng 4 tuần qua?
V2019511
ENG VIET Code
Carbonated soft drink (NET) Nước ngọt có ga (NET)

Regular cola drinks Nước ngọt có ga hương cola 2

Non-cola drinks – Lemon flavorsNước ngọt có ga - Vị chanh 3

Non-cola drinks – Sarsi flavors Nước ngọt có ga - Hương xá xị 1


Nước ngọt có ga - Vị khác (vị cam, việt quất, trái cây, soda
Non-cola drinks – Others flavors 5
kem...)
RTD Tea – branded (bottle/ canTrà uống liền có nhãn hiệu (đóng chai/ lon/ hộp) 6
Các loại cà phê uống liền, cà phê rang xay hoặc cà phê
Coffee (RTD/ Ground coffee/ In 8
hòa tan
Nước trái cây uống liền có nhãn hiệu (đóng chai/ lon/
RTD Juice – branded (bottle/ c 11
hộp)
Sport/ Isotonic/ I-on drink (NETNước uống thể thao/ Nước uống bù khoáng (NET)
Nước uống thể thao/ Nước uống isotonic bù nước bù khoáng
Isotonic core 13
vị thường
Nước uống thể thao/ Nước uống isotonic bù nước bù khoáng
Isotonic salted lemon/ Salted Le 14
vị chanh muối
Nước khoáng/ Nước tinh khiết đóng chai (Từ 5 lít trở
Purified/ Mineral water (less tha 15
xuống)
Energy drink Nước tăng lực 16
Sữa trái cây uống liền có nhãn hiệu (đóng chai/ lon/ hộp/
RTD Juicy milk (bottle/ can/ te 17
bịch)
Others Thức uống khác (ghi rõ) 98

Sugarcane juice Nước mía 21


Coconut water Nước dừa 22
Lipovitan Lipovitan 23
Carabao Carabao 24
Buffalo buffalo Trâu cụng 25
Green tea Trà xanh 26
Rerive Rerive 27
Fresh milk Sữa tươi 28
Beer Bia 29
Fruit-flavored soda Soda hương trái cây 30
Note

ok
ok
ok
Gộp code 16
Goộp code 16
Gộp code 6
GỘp code 13
ok
ok
Gộp code 5
SOA: Anh đã nghe thấy hoặc biết đến nhãn hiệu này ở đâu?
ENG VIET Code
Product presence
in stores/ Trưng bày sản phẩm trong cửa hang hoặc siêu thị 1
supermarket
TV ad Quảng cáo trên tivi 2
In-store
promotion/ Khuyến mãi dùng thử trong cửa hàng hoặc siêu thị 3
sampling
Social media Thông tin trên mạng xã hội 4
Outdoor ad –
Biển quảng cáo ngoài trời, billboard hoặc quảng cáo ở cây xăng 5
Billboard
Online ad
Quảng cáo của nhãn hiệu trên mạng (banner, video) 6
(banner, video)
Poster/ POSM Poster, tờ rơi hoặc vật dụng trưng bày tại cửa hàng 7
Advertisement in/
Quảng cáo trên xe buýt hoặc taxi 8
on bus/ taxi
Banner at bus
Biến quảng cáo ở trạm dừng xe buýt 9
stop
Recommended by
Được người khác giới thiệu (như bạn bè, người bán hang hoặc nhân viên
others (friends/ 10
tiếp thị)
retailers/ PG)
Internet Shop Quán net, tiệm game 11

Others Khác (ghi rõ) 98

Seeing others drinkThấy người khác uống 21


Water bars, cafes, Quán nước,quán ăn, quán cafe 22
Semiautomatic venMáy bán nước tự động 23

Don’t see Không thấy 99


Note

ok
Gộp code 1
ok
OCC1: Vui lòng chọn tất cả dịp hoặc hoạt động mà anh
từng uống Sting Espresso/ Cà phê. (MA)

ENG VIET
Having casual meal at home Trong lúc dùng bữa ăn bình thường tại nhà
Having special meal at home such as Trong dịp đặc biệt tại nhà như đám tiệc, ăn mừng, họp
celebration/ party/ family gathering mặt gia đình
Having casual meal out-of-home/ diner/ Trong lúc dùng bữa ăn bình thường ở ngoài/ ở quán ăn/
restaurant nhà hang
Having special meal out-of-home such as Dịp đặc biệt ở ngoài như tiệc tùng, ăn mừng, họp mặt gia
celebration/ party/ family gathering đình

Watching TV Khi xem TV

At cinema Khi xem phim ngoài rạp

While shopping Khi đi mua sắm


Relaxing/ entertaining (watch video/ listen to Trong lúc thư giãn/ giải trí (xem video/ nghe nhạc/ lướt
music/ surf webs/ read news…) web/ đọc sách báo…)
Casual gathering with friends (but without
Trong khi đi chơi với bạn bè (không phải trong lúc ăn)
having meal)
Visiting relatives/ neighbors Khi đến nhà hàng xóm hoặc đi thăm họ hang

Before/ During/ After playing sports Trước khi/ Trong khi/ Sau khi chơi thể thao

Playing online or offline game Khi chơi game online hoặc offline

Taking break from study/ work Khi nghỉ giải lao trong giờ học/ giờ làm

Doing housework/ cleaning/ cooking Khi làm việc nhà/ dọn dẹp/ nấu ăn

During working/ studying inside Khi làm việc/ học hành trong nhà/ văn phòng

Working outside at field Khi làm việc ở ngoài trời/ làm đồng

For working/ studying after long hours Sau nhiều giờ làm việc/ học hành

When staying up late for work/ studying Khi cần thức khuya làm việc/ học hành

Riding/ Driving/ On the bus, coach Trong lúc đang chạy xe/ lái xe trên đường

Joining festival/ temple Khi đi lễ hội/ đền chùa

Others Khác (ghi rõ)

DK/NA Không có/không biết

Going to karaoke Đi hát karaoke

Take the boat to the beach to drink Đi biển mang theo lên thuyền để uống
Code Note
1

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

98

99

21 ok

22 ok
Q1.
ENG VIET Code
Note

S-ar putea să vă placă și