Sunteți pe pagina 1din 21

Applications of Linear Systems (Book 1)

Dr.Vuong Thi Thao Binh


vuongbinh@ftu.edu.vn
0983466899
 Applications of Linear Systems (Book 1)
 Translated into mathematical statements
Qd = Qs
Qd = a – bP (a, b > 0)
Qs = -c + dP (c, d > 0)
For parameters, a, b, c, d appear in the linear equations, are specified to be positive.

An equilibrium solution of the model may simply denoted by an ordered pair (P*, Q*).
The market equilibrium is unique.
 Two-commodity Market Model

 Calculation of the solution is left to you as an exercise.


 n–Commodity Case

Qdi = Qsi
 Equilibrium in National-Income Analysis
- The simples Keynesian national-income model

 Y  C  I0  G 0  Y  C  I0  G 0  b  I0  G 0 a  b(I0  G 0 )
     Y  ; C 
 C  a  bY   bY  C  a  1 b 1 b

Y: National income
C: Consumption Exdenpiture
I0: Investment
G0: Government Expenditures
Adding the income tax rate:

Y  C  I 0  G0
  b  I 0  G0 b  a (1  t )( I 0  G0 )
C  aY  b (0  a  1, b  0 )  Y  ; C 
1  a (1  t ) 1  a (1  t )
d
Y  Y  tY  (1  t )Y 
 d

 The equilibrium national income, the equilibrium consumption expenditure in terms of the parametures a, b,
t and exogenous variables I0, G0.

v1.0019106214 7
E.g 2:
 Y  C  I0  G 0

C  150  0, 8  Y  T 
T  0, 2Y

Find Y*, C* by using Cramer method where I0 = 200, G0 = 900.

v1.0019106214 8
Y  C  I0  G0
 Y  C  I0  G 0  Y  C  I0  G 0
 C  150  0,8  Y  T     
T   C  150  0,8  Y  0, 2Y  0,64Y  C  150
 0, 2Y

1 1
D  0, 36
0, 64 1
I0  G 0 1
DY   I0  G 0  150
150 1
1 I0  G 0
DC   150  0, 64  I0  G 0 
0, 64 150

v1.0019106214 9
D Y I0  G 0  150
Y 
D 0, 36
1250
 Y  I0  200, G 0  900    3472
0, 36

DC 0, 64  I0  G 0   150
C 
D 0, 36
854
 C  I0  200, G 0  900    2372
0, 36

v1.0019106214 10
IS−LM Model

• The good Market involves the following equations


Y CIG
C = a + b(1-t)Y
I=d–er
G = G0

• The Money Suply


Ms = M0
• Money demand:
L Y  r
• Equilibrium condition:
M0  L

v1.0019106214 11
3.3. MÔ HÌNH IS−LM (tiếp theo)

Mô hình IS−LM:

 Y  C  I  G0  Y  (aY  b)  (c  dr )  G0  (1  a) Y  dr  b  c  G0
    
M0  L  M0   Y   r    Y   r  M0

Thu nhập và lãi suất cân bằng tìm được là:


 (b  c  G0 )  dM0
Y
 d   (1  a)
 (b  c  G0 )  (1  a)M0
r
 d   (1  a)

v1.0019106214 12
MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF (tiếp theo)

Cầu trung gian


Ngành Tổng cầu Cầu cuối cùng
Ngành 1 Ngành 2 … Ngành n−1 Ngành n

Ngành 1 x1 x11 x12 … x1n−1 x1n b1


Ngành 2 x2 x21 x22 … x2n−1 x2n b2
… … … … … … … …

Ngành n−1 xn−1 xn−11 xn−12 … xn−1n−1 xn−1n bn−1


Ngành n xn xn1 xn2 … xnn−1 xnn bn

xij
Đặt aij   xij  aij x j
xj

v1.0019106214 13
3.4. MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF (tiếp theo)

Ví dụ 4. Giả sử trong một nền kinh tế có 3 ngành sản xuất: ngành 1, ngành 2, ngành 3. Biết ma trận hệ số kỹ
thuật là:
0, 4 0,1 0, 2 
A  0, 2 0, 3 0, 2 
 
 0,1 0, 4 0, 3 

Với giá trị cầu cuối cùng đối với sản phẩm của từng ngành thứ tự là 40, 40 và 110 (đơn vị tính: nghìn tỷ đồng).
Hãy xác định giá trị tổng cầu của từng ngành sản xuất.

v1.0019106214 14
3.4. MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF (tiếp theo)

Giải:
 1 0 0  0, 4 0,1 0, 2   0, 6 0,1 0, 2 
Ta có E  A  0 1 0   0, 2 0, 3 0, 2    0, 2 0, 7 0, 2 
     
0 0 1  0,1 0, 4 0, 3   0,1 0, 4 0, 7 

2, 05 0, 75 0, 8 
Det(E  A)  0, 2  (E  A)   0, 8
1
2 0, 8 
 
0, 75 1, 25 2 

v1.0019106214 15
3.4. MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF (tiếp theo)

Áp dụng công thức tính ma trận tổng cầu là: X = (E – A)−1.B

x 1  2, 05 0, 75 0, 8   40   200 
Do đó X   x    0, 8 2 0, 8  .  40    200 
 2
      
x  0, 75 1, 25 2  110   300 
 3       

Vậy giá trị tổng cầu của các ngành 1, 2, 3 lần lượt là:

x1 = 200 tỷ đồng, x2 = 200 nghìn tỷ đồng và x3 = 300 nghìn tỷ đồng.

v1.0019106214 16
3.4. MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF (tiếp theo)

Ví dụ 7. Giả sử nền kinh tế có 3 ngành:


-Ngành 1 làm ra 100 tỷ và sử dụng 20 tỷ của ngành mình, 10 tỷ của ngành 2, 10 tỷ của
ngành 3.
- Ngành 2 làm ra 50 tỷ và sử dụng 10 tỷ của mình, 10 tỷ của ngành 1 và 10 tỷ của ngành 3.
- Ngành 3 làm ra 40 tỷ và sử dụng 8 tỷ của ngành mình, 8 tỷ của ngành 1 và 16 tỷ của ngành
2
a. Lập bảng I/O
b. Tìm ma trận hệ số kỹ thuật

v1.0019106214 17
3.4. MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF (tiếp theo)

• Ta có bảng I/O

Ngành Tổng Cầu trung gian Cầu

cầu cuối
1 2 3 cùng
1 100 20 10 8 62
2 50 10 10 16 14
3 40 10 10 8 12

v1.0019106214 18
3.4. MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF (tiếp theo)

 20 /100 10 / 50 8 / 40  0, 2 0, 2 0, 2 
A  10 /100 10 / 50 16 / 40    0,1 0, 2 0, 4 
10 /100 10 / 50 8 / 40   0,1 0, 2 0, 2 

v1.0019106214 19
3.4. MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF (tiếp theo)

Chú ý: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính ma trận tổng cầu.


• Bước 1: Chọn ma trận A có 3 dòng 3 cột cần nhập số liệu
Mode 6 (Matrix) 1 (matA)

 1 0 0  0, 4 0,1 0, 2   0, 6 0,1 0, 2 


• Bước 2: Nhập số liệu ma trận E  A  0 1 0   0, 2 0, 3 0, 2   0, 2 0, 7 0, 2 
0 0 1  0,1 0, 4 0, 3   0,1 0, 4 0, 7 
Nhập số liệu theo dòng:

0.6 = −0.1 = −0.2 = −0.2 = 0.7 = −0.2 = −0.1 = −0.4 = 0.7 AC

Khi này máy tính lưu ma trận E−A bằng ký hiệu A.

v1.0019106214 20
3.4. MÔ HÌNH INPUT – OUTPUT LEONTIEF (tiếp theo)

 40 
Ta có ma trận cầu cuối cùng là B   40 
 
110 
Sau khi nhập xong ma trận A, nhập thêm ma trận B bằng cách:

Shift 4 (Matrix) 1 (Dim) 2 (MatB)

Giải phương trình: (E−A)X = B


Nghiệm X bằng:

Shift 4 (Matrix) 3 (MatA) x–1  Shift 4 (Matrix) 4 (MatB) =

Cho kết quả ma trận tổng cầu X.

v1.0019106214 21

S-ar putea să vă placă și