Sunteți pe pagina 1din 31

TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM

Viễn thông Hà Nội

Kiểm điểm tình hình triển khai mạng MAN-


E Hà Nội và các công việc chuẩn bị cung
cấp dịch vụ

Hà Nội 04/2008
Nội dung trình bày

Giới thiệu chung.


Kết quả thử nghiệm kỹ thuật, dịch vụ trên MAN-E.
Khuyến nghị cung cấp các dịch MAN-E Phase1.
Giải pháp cung cấp dịch vụ điển hình cho một số khách hàng:
VCB, BIDV, Yamaha, SXKT thủ đô, VTN, OMC Đt1….
Dự kiến mô hình cung cấp dịch vụ, mô hình ĐH-SCTB
Các công việc chuẩn bị để cung cấp dịch vụ MAN-E.
Thảo luận, Xin ý kiến.
Cấu trúc mạng MAN-E hiện có
S¬ ®å k Õt n è i m ¹ n g m a n -e h µ Né i g ia i ®o ¹ n 2006 – 2008 l ª n pe /VTN v µ PE/ v d c .

ME 7609 ME 7609
ME 7609 ME 70609 ME 7609
ME 7609 ME 7609 ME 7609 Hï ng Vư¬ng Nam Th¨ ng
Thanh Tr× CÇu GiÊy L¸ ng Trung
Thưî ng § ×nh ¤ Chî Dõa Kim Liª n Long

PE/VTN

PE/VTN 1 GE 1 GE
1 GE 1 GE 1 GE 1 GE 1 GE 11GE
GE 11GE
GE 1 GE 1 GE 1 GE

BRAS
BRAS CGY 1-2
T. ®×n h 1, 2
1 GE/ Optical / SFP ZX
4x GE Co r e - VDC
4 GE
10 GE

1 GE/ Optical / SFP ZX

1 GE optical/ SFP ZX Core Switch T.§ ×nh Core Switch CÇu GiÊy
( ME 7609 Cisco) (ME 7609 Cisco)
Co r e - VDC

1 GE optical/ SFP LX/LH


Core Switch § TH 10 GE 10 GE

( ME 7609 Cisco)
Core Switch § øc Giang
(ME 7609 Cisco)
10 GE 4 GE
BRAS
4 GE
®g G 1, 2
BRAS
§ TH 1, ĐTH 2

1 GE 1 GE 1 GE 1 GE 1 GE 1 GE 1 GE 1 GE 1 GE 1 GE 1 GE
1 GE

ME 7609 ME 7609 ME 7609 ME 7609 ME 7609 ME 7609 ME 7609 ME 7609


§ inh Tiª n Hoµng NguyÔn Du TrÇn Kh¸ t Ch©n Gi¸ p B¸ t § øc Giang Tr©u Quú § «ng Anh Phñ Lç
Năng lực mạng MAN hiện có
04 Core SW và 16 Agg-CES với tổng số giao diện diện
FE/GE optical trên 16 Agg-CES :
48 *16 = 768 = Ports FE/ SFP /Optical.
24* 16 = 384 = Ports GE/ SFP/ Optical.
Hiện đang lắp đặt và hòa mạng thêm 16 Acess Switch ME
4924 tổng số cổng :
24* 16 = 384 Ports GE/SFP/Optical
Các dự án đã mua sắm 218 SFP FE, 250 SFP GE trong
các dự án nêu trên.
Các dự án sử dụng MAN-E để truyền
tải dự kiến thực hiện đến Quí 2/2008

Hiện đã cung cấp kết nối là làm truyền tải lưu lượng cho
74 IP-DSLAM ( 37 K ADSL 2+ ).
Dự kiến tháng 4 và tháng 5/ 2008 đấu chuyển 100 IP-
DSLAM ( 60 K Ports ADSL 2+ ) từ mô hình kết nối HUB
sang kết nối trực tiếp lên MEN Switch 7609 cùng việc hoà
mạng 04 BRAS 10 K - Cisco.
Cung cấp kết nối, truyền tải cho các dự án : Mở rộng 45 K
IP-DSLAM Huawei & Siemens, 20 K ISAM 7302, 41K
ISAM 7302, NGN (TWG, MGC, OSP, MSAN/H248…)
Thử nghiệm kỹ thuật

Truy nhập internet PPPoE - xDSL (IP-DSLAM )


Truy nhập internet PPPoE - FTTx ( Switch, GE-PON)
EWS sử dụng port layer 2/3
ERS sử dụng port layer 2 /3
EMS sử dụng port layer 2 /3
ERMS sử dụng port layer 2 /3
Internet trực tiếp ( dịch vụ của VDC)
VPN/VNN ( dịch vụ của VDC)
Megawan ( Megawan nội hạt, Liên Tỉnh VTN).
Mạng riêng ảo nội hạt - L3 VPN BGP/MPLS
Thử nghiệm kỹ thuật
Kết quả

Giới hạn tốc độ Single-Rate, Three – color Marker


RFC 2697 : CIR (CIR, CBS, EBS).
Giới hạn tốc độ Dual-Rate, Three-Color Marker RFC
2698 : CIR, PIR ( CIR, PIR, CBS, PBS).
Hạn chế được chiều Ingress vào mạng khi chế độ
cổng MAN-E kết nối với CPE là Layer2 :.
Hạn chế được cả 2 chiều Ingress vào mạng và
Egress ra khỏi khi chế độ cổng MAN-E kết nối với
CPE là Layer 3.
Thử nghiệm kỹ thuật
kết quả

Tốc độ 1 Mb/s – 100 Mb/s : Bước nhảy là 1Mb.


Tốc độ > 100 Mb/s : 128, 192, 256, 320, 384, 448,
512, 576, 640, 704, 768, 832, 896, 960, 1024 Mb/s.
Hạn chế MAC learning.
Thiết lập Qos cho các SLA khác nhau thông qua giá trị
MPLS Exp bit.
 Ghi chú : Hiện chưa thực hiện đo kiểm chứng thực tế để xây
dựng bảng tham số SLA: Delay, Jiter, Packet loss ratio, Error rate
cho mạng MAN-E HNI.
Thử nghiệm Kỹ thuật
Các công việc tồn tại cần tiếp tục triển khai trong giai đoạn tới.

Xây dựng hoàn thiện bảng SLA cho mạng MAN-E HN :


Giao cho TTTH, TT-ĐHTT cùng đối tác CTIN đo và xây
dựng bảng SLA thực tế của mạng MAN Hà Nội trước và sau
phase MR làm cơ sở triển khai các dịch vụ yêu cầu SLA.
 Trong giai đoạn trước mắt có thể mượn máy đo IP của VTN
đã đầu tư để p/h xây dựng SLA cho các dịch vụ nội hạt và
liên tỉnh ( hiện máy đo đang đặt tại LAB/VTN để đo kiểm
thiết bị NGN mặt phẳng 2).
TT-ĐHTT nghiên cứu đề xuất mua máy đo mạng IP của
VTHN.
Thử nghiệm Kỹ thuật
Các công việc cần tiếp tục triển khai trong giai đoạn tới.

 Hiện có 02 hãng chào giải pháp đo mạng IP VTHN ( Spirent,


Axia..); tuy nhiên giá thành đầu tư cho một bộ máy đo là khá lớn
(Giá tham khảo giải pháp Spirent: Test Performance
BRAS&Router&Switch,Test định tuyến tuyến RIP/OSPF/BGP/,
MPLS, RSVP-TE ,VPN L2/3,Test L4-7, IPv4, IPV6, PIM, PIM -SM…
với các giao diện FE/GE/10GE giá ước 580.000 USD.
TT-ĐHTT khẩn trương thử tương thích CPE : Các bộ O-E,
R/Switch với MAN-E để khuyến nghị khách hàng ( đặc biệt thử sớm
các bộ biến đổi điện quang O-E vì hiện một số khách hàng đã có
sẵn Router giao diện điện muốn chuyển từ công nghệ xDSL sang
MAN-E); Trước mắt có thể mượn các bộ O-E của Cty ĐT1 và VDC-
1 đang có trên mạng để Test.(hiện đã có danh sách CPE khuyến
nghị dòng thiết bị Router, Switch Cisco).
P_M&DV, TTTH tiếp tục nghiên cứu bổ sung các dịch vụ trên
MAN Hà Nội khi triển khai Phase 2.
Đề xuất các dịch vụ cung cấp trên
MAN-E Phase 1.

I/ Căn đề xuất :
Căn cứ vào kết quả thử nghiệm kỹ thuật.
Năng lực mạng MAN Phase1 (Số lượng MAN Switch, số
cổng GE, FE) ; Tài nguyên bảng MAC 32K của mỗi MAN
Switch ( hạn chế cung cấp các dịch vụ học MAC tại 04
core Switch MAN),số lượng S-VLAN...
Các thiết bị, dịch vụ VTHN chuẩn bị triển khai : Voice
NGN MSAN/H248, VoD, BTV, FFFx (GE-PON, Access
Switch Building….)
Dự phòng các mức SLA 2, SLA 3 cho các ứng dụng
Voice, VoD, BTV….của VTHN.
Đề xuất dịch vụ cung cấp Phase 1
( tiếp theo)

II/ Đề xuất triển khai các dịch vụ Phase 1.


 (1) Thuê kênh riêng Ethernet điểm - điểm.
 (2) Thuê kênh riêng Ethernet điểm - đa điểm.
 (3) Kết nối Internet trực tiếp với VDC.
 (4) Kết nối VPN/VNN với VDC.
 (5) Kết nối MegaWAN nội hạt tốc độ > 2Mb/s
 (6) Kết nối MegaWAN liên tỉnh tốc độ > 2Mb/s
III/ Tiếp tục n/c triển khai phas2:
 (7) Mạng riêng ảo nội hạt VPN L3 BGP/MPLS
 (8) Mạng riêng ảo nội hạt VPN L2 ( H-VPLS)
Đề xuất dịch vụ cung cấp Phase 1
( tiếp theo)

IV/ Các thông số, yêu cầu cơ bản để thiết lập kênh cho
khách hàng MAN-E.
 Giao diện GE/SFP hoặc FE/SFP quang single-mode bước sóng
1310 nm, 1550 nm.
 Giao diện RJ45 Cat-5 UTP: Trong trường hợp VTHN đầu tư
Switch hoặc bộ biến đổi quang điện đặt tại nhà khách hàng.
 Tốc độ cam kết CIR ( tương tự VTN , VDC đang cấp).
 Thiết lập SLA1 (mức Business Data ) : MPLS/EXP bằng 1& 2,
802.1p bằng 2.
 Cổng thiết bị MAN–E cấu hình L3, CPE khách hàng là Router có
khả năng chia sub-interface trên ports ( riêng dịch vụ thuê kênh
riêng Ethernet P- t–P CPE có thể dùng Switch L2 hỗ trợ 802.1q
và chia VLAN ).
 Không bán địa chỉ MAC.
Lưu đồ dịch vụ
( tiếp theo)

KÊNH THUÊ RIÊNG ETHERNET NỘI HẠT ĐIẺM TỚI ĐIỂM

Agg-CES/ Agg-CES/
Access SW Access SW

802.1Q 802.1Q
EVC/ EoMPLS

Khách hàng IP/MPLS


Khách hàng
Site 1
Site 2

1/ Giao diện với CPE khách hàng


Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng
Router / Switch
3/ Tốc độ
Cam kết CIR ( theo bảng cước)
4/ Địa chỉ IP
Privite ( địa chỉ dùng riêng)
KÊNH THUÊ RIÊNG ETHERNET NỘI HẠT ĐIẺM TỚI ĐA ĐIỂM

MAN Sw
Khách hàng
Site 2

MAN Sw MAN Sw

802.1Q 802.1Q

Khách hàng Khách hàng


Site 1 Site 3

1/ Giao diện với CPE khách hàng


Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng MAN Sw
Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng Khách hàng
Router Site 4
3/ Tốc độ
Cam kết CIR theo từng kênh nhánh.
4/ Địa chỉ IP
Privite ( địa chỉ dùng riêng)
DỊCH VỤ INTERNET TRỰC TIẾP VỚI VDC

MAN Agg/ Core MAN


Access sw SW PE - VDC

802.1Q 802.1Q
Internet trực tiếp của
EVC/EoMPLS
VDC
CPE
Khách hàng
Cấp phát dịa chỉ IP cho
khách hàng

1/ Giao diện với CPE khách hàng


Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng
Router
3/ Tốc độ
Cam kết kênh CIR.
4/ Địa chỉ IP
Public ( do VDC cấp)
DỊCH VỤ VPN/VNN VỚI VDC

MAN Agg/ Core MAN


Access sw SW PE - VDC

802.1Q 802.1Q
Core IP-MPLS VDC
EVC/EoMPLS

CPE
Khách hàng

1/ Giao diện với CPE khách hàng


Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng
Router
3/ Tốc độ
Cam kết kênh CIR.
4/ Địa chỉ IP
Privite ( địa chỉ dùng riêng)
DỊCH VỤ MEGAWAN TỐC ĐỘ TRÊN 2 Mb/s LIÊN TỈNH VTN

PE/VTN
MAN Agg/ Core MAN
Access sw SW
802.1Q 802.1Q
VTN Core
EVC/EoMPLS VRF
/ QinQ VPN /MPSL
CPE
Khách hàng
MAN

1/ Giao diện với CPE khách hàng


Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng
Router
3/ Tốc độ
Cam kết kênh CIR.
4/ Địa chỉ IP
Privite ( địa chỉ dùng riêng)
DỊCH VỤ MEGAWAN NỘI HẠT TỐC ĐỘ TRÊN 2 Mb/s

PE ( BRAS Juni P/VTN


MAN Agg/ Core MAN ĐTH. CGY HNI )
Access sw SW
802.1Q 802.1Q
VTN Core
EVC/EoMPLS VRF
/ QinQ VPN /MPSL
CPE BGP
Khách hàng
MAN

1/ Giao diện với CPE khách hàng


Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng
Router
3/ Tốc độ
Cam kết kênh CIR.
4/ Địa chỉ IP
Privite ( địa chỉ dùng riêng)
DỊCH VỤ MẠNG RIÊNG ẢO NỘI HẠT MPLS L3 VPN

Agg /
AccessMAN Agg /
AccessMAN

802.1q VFI EVC/EoMPLS


802.1q
Khách hàng

LS
Khách hàng

MP
Site 1

Eo
Site 2

/
L3 VPN BGP/MPLS

C
EV
VFI
Core MAN
VFI

EV

S
C/

PL
Eo
MP Agg /

oM
LS
AccessMAN

/E
C
EV
Khách hàng
Site 4
802.1q
802.1q
Khách hàng
Site 3
1/ Giao diện với CPE khách hàng Agg /
Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng
AccessMAN
Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
2/ Yêu cầu với CPE khách hàng
Router
3/ Tốc độ
Cam kết kênh CIR.
4/ Địa chỉ IP
Privite ( địa chỉ dùng riêng)
DỊCH VỤ MẠNG RIÊNG ẢO NỘI HẠT L2 ( H-VPLS)

Agg / Access
Core Sw MAN
Sw

Khách hàng VFI


VFI
Site 1

Agg/ Acess Khách hàng


Sw MAN Site 3

1/ Giao diện với CPE khách hàng


Cổng FE / SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Cổng GE/ SFP/ Optical đến CPE khách hàng
Khách hàng Cat 5 / RJ-45 đến CPE khách hàng
Site 2 2/ Yêu cầu với CPE khách hàng
Router
3/ Tốc độ
Cam kết kênh CIR.
4/ Địa chỉ IP
Privite ( địa chỉ dùng riêng)
Một số giải pháp TSL trên MAN-E đã khuyến
nghị khách hàng
Kết nối OMC Công ty ĐT1:
 Nhu cầu : Thiết lập mạng OMC kết nối 06 Host về TT- OMC
75 ĐTH với tốc độ CIR nhánh trung tâm tại ĐTH là 96 Mb các
nhánh phụ là 16 Mb.
 Khuyến nghị sử dụng dịch vụ “ Thuê kênh riêng Ethernet điểm
– tới - đa điểm”.
Công ty YAMAHA, Đài TN VN.
 Nhu cầu : Kết nối tốc độ 1 Gb giữa hai cơ sở SX tại Trung Giã
và KCN Nội Bài, 58 Quán sứ và 41 Bà Triệu.
 Khuyến nghị sử dụng dịch vụ “ Thuê kênh riêng Ethernet
điểm –tới - điểm ”.
 Hiện chưa có giá cước tốc độ Cir 1Gb/s (đang mời khách thử
nghiệm ).
Một số giải pháp kết nối đã khuyến nghị
( tiếp theo)

Ngân hàng VCB


 Nhu cầu: Site trung tâm (VCB-HQ) nối với 05 chi nhánh
trên địa bàn Hà Nội mỗi nhánh tốc độ 1Mb/s; Site trung tâm
kết nối liên tỉnh VTN 10MB/s.
 Khuyến nghị sử dụng dịch vụ “ Thuê kênh riêng Ethernet
điểm –tới – đa điểm ” để kết nối trụ sở chính đến các chi
nhánh; Sử dụng dịch vụ “Dịch vụ Megawan tốc độ trên 2
Mb liên tỉnh của VTN” để kết nối từ trụ sở chính lên VTN.
 Đã thông báo cho VTN-1 giải pháp cho VCB để VTN-1 đàm
phán với khách hàng làm các thủ tiếp theo
Một số giải pháp kết nối đã khuyến nghị
( tiếp theo)

Ngân hàng BIDV


 Nhu cầu: Site trung tâm (BIDV) nối với 03 chi nhánh trên
địa bàn Hà Nội, nhánh TT tốc độ 6 Mb/s các nhánh còn lại
tốc độ 2 Mb/s.
 BIDV đề nghị chào giá thuê kênh, giá CPE nếu có.
 Khuyến nghị sử dụng dịch vụ “Thuê kênh riêng Ethernet
điểm –tới – đa điểm ”.
 Đang đợi bảng cước để báo giá chính thức cho BIDV, chào
thêm giải pháp tổ chức mạng kết nối cấp 2 cho các chi
nhánh thuộc BIDV.
Một số giải pháp kết nối đã khuyến nghị
( tiếp theo)

Công ty SX kiến thiết Thủ Đô.


 Nhu cầu: 200 nhánh VPN Megawan tốc độ 256 Kb/ trên
cổng ADSL/SHDSL -DSLAM để nối các đại lý trên địa bàn
Hà Nội về trụ sở chính 53 Hàng Bài.
 Nhánh VPN chính từ 53 Hàng Bài đến mạng VTHN yêu
cầu cáp quang hai hướng, tốc độ 50 Mb/s cho mỗi nhánh.
 Khuyến nghị sử dụng dịch vụ : Megawan nội hạt tốc độ trên
2Mb ( đã có cước) để làm 02 nhánh chủ nối với VRF 200
nhánh Megawan xDSL.
 Hiện đã ký hợp đồng và đang thi công.
Một số giải pháp kết nối đã khuyến nghị
( tiếp theo)
Tốc độ dự kiến sử dụng
STT Tên khách hàng Địa chỉ dự kiến lắp đặt cáp quang sau khi lắp cáp
quang (M)

1 VPBank VPBank hội sở – số 8 Lê Thái Tổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội 20M

2 Techcombank 15 Đào Duy Từ, Hoàn Kiếm, HN 20M


3 Techcombank 72 Bà Triệu, P.Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội 5M
4 Ngân hàng Đông Á 181 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa, Hà Nội 10M
5 Ngân hàng Đông Nam Á 16 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội  
6 Ngân hàng Đầu tư Trung tâm Miền Bắc (TTMB): 38 Hàng Vôi, HN 15M
7 Ngân hàng Hàng Hải 519 Kim Mã, Hà Nội 4M
8 Ngân hàng Hàng Hải 44 Nguyễn Du, Hà Nội 4M
Trung tâm CNTT, Viễn thông , tự động
9 18A Láng Hạ, HN 4M
hóa - Tập đoàn Dầu khí
10 Chi cục thuế Đống Đa 132B Tôn Đức Thắng 6M
11 Ngân hàng No&PTNT VN C3 Phương Liệt, Quận 8M
12 Ngân hàng No Hà Nội 77 Lạc Trung, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 2M
13 Ngân hàng No Cầu Giấy 99 Trần Đăng Ninh, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 2M

14 Ngân hàng No Thanh trì NHNo Thanh Trì, Thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội 2M

15 Cục thuế Hà Nội 22 Thành Công, Đống Đa, Hà Nội 8M

Đã thông báo VTN cung cấp theo dịch vụ MegaWan liên tỉnh tốc độ cao và đề
nghị VTN thông báo chính thức cho khách hàng. Đã có giácước.
Sơ đồ tổ chức cung cấp dịch vụ và ĐH-
SCTB MAN-E

Căn cứ theo thông báo số 5288/TB-VP-QLVT ngày


17/09/2007 v/v : Tổ chức khai thác và cung cấp dịch
vụ trên mạng MAN BĐHN giai đoạn 2006-2008;
Trước mắt giao cho TTTH chủ trì quản lý khai thác và
triển khai các dịch vụ mới trên mạng MAN-E Hà Nội.
Sơ đồ như file kèm theo.
Các công việc chuẩn bị cung cấp DV MAN-E.
Ban hành giá cước, qui trình PTTB, ĐHSC

Ban hành bảng cước dịch vụ MAN-E (P.KHKD):


 Cân đối với cước dịch vụ HSD hiện có.
 Xem xét ban hành gói MAN tốc độ > 100 Mb/s ví dụ 1Gb/s.

Ban hành qui trình PTTB; Qui trình ĐHSC thuê bao
(P.M&DV).
Thông báo chấm dứt cung cấp mới dịch vụ HSD
chuyển sang cung cấp thống nhất trên MAN-E.
Khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ Megawan
trong đó nhánh chính tốc độ cao sử dụng công nghệ
MAN-E, nhánh phụ tốc độ nhỏ dùng công nghệ xDSL
tiến tới chấm dứt việc cấp Megawan/SHDSL tốc độ 1
Mb/s,2 Mb/s.
Các công việc chuẩn bị để cung cấp DV MAN-E
Tổ chức kênh bán hàng

Kênh bán hàng MAN-E qua VDC/VTN..


 Dịch vụ Internet trực tiếp, VPN/VNN, các dự án thiết lập mạng
cho Cty SXKT, Mạng GDCK….hiện đang triển khai qua kênh
bán hàng VDC-1.
 Dịch vụ KTR, VPN liên tỉnh…hiện đang triển khai qua kênh bán
hàng VTN-1.

Kênh bán hàng MAN-E VTHN ( dự kiến, xin ý kiến)..


 Các bộ phận giao dịch hiện có của VTHN tiếp nhận thông tin
yêu cầu dịch vụ từ khách hàng or VDC, VTN…
 Thông tin được chuyển về bộ phận Pre-sale của VTHN để khảo
sát thực tế và tư vấn giải pháp gồm : Dịch vụ, CPE, mạng nội
bộ …, hướng dẫn làm các thủ tục ký hợp đồng…( bộ phận này
dự kiến trực thuộc TTTH).
Các công việc chuẩn bị để cung cấp DV MAN-E
Chính sách CPE
Căn cứ:
 Các khách hàng MAN thường có nhu cầu chào đồng bộ giá thuê kênh, giá
bán hoặc cho thuê CPE.
 Nhu cầu thiết lập mạng nội bộ của các đơn vị trong VTHN qua MAN-E trong
thời gian tới ( TT-DVKH, Cty ĐT1&2…).
 Hỗ trợ khách hàng lớn sử dụng công nghệ MAN-E; Có thể cho mượn, cho
thuê trong thời gian khách hàng chưa kịp đầu tư CPE.

Đề xuất :
 P&DV đề xuất GĐ-VTHN cho phép mua 50 bộ Router Cisco 18xx kèm bộ O-E
để cung cấp giao diện RJ45/Cat5/UTP tại nhà khách hàng, 10 bộ Switch ME
3400 giao diện GE/SFP Uplinh, Cat-5 UTP D.linh để lắp tại các building,
Office có nhiều khách hàng thuê.
 Các thiết bị này do hãng Cisco khuyến nghị tương thích và phù hợp với các
khách hàng MAN-E của VTHN.
 Giá sơ bộ : 2.500 Usd *10 + 50 * 1.700 usd = 110.000 usd. Giao cho TTTH
đơn vị triển khai dịch vụ đầu tư đồng bộ.
Thảo luận, xin ý kiến
Các dịch vụ cung cấp trên MAN-E phase 1.
Mô hình tổ chức cung cấp dịch,và ĐH-SCTB.
Kênh bán hàng MAN-E của VTHN.
Trang bị các thiết bị đầu cuối phục vụ PTTB và nhu
cầu kết nối mạng cho VTHN qua mạng MAN-E
****H*****

S-ar putea să vă placă și